Phần 1 - Thông tư 200 và Thông tư 133: đâu là chế độ kế toán phù hợp cho doanh nghiệp?
Thông tư 200/2014/TT-BTC (TT 200) và Thông tư 133/2016/TT-BTC (TT 133) là hai chế độ kế toán được Bộ Tài chính ban hành và đưa vào áp dụng. Tuy nhiên, đâu là sự khác biệt giữa TT 200 và TT 133? Nên áp dụng Thông tư nào cho doanh nghiệp? Hãy cùng Safebooks.vn tìm hiểu sự khác biệt của hai thông tư này và đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho doanh nghiệp của bạn nhé!
Sự khác biệt hệ thống tài khoản giữa Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC:
Thông tư 200 |
Thông tư 133 |
---|---|
Tài Khoản đầu 1 |
|
TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ |
Không có |
TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132) |
Không có |
TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác |
Không có |
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
|
TK 136: Phải thu nội bộ
|
Không có TK 1362 và 1363 TK 136: Phải thu nội bộ
|
TK 138: Phải thu khác
|
TK 138: Phải thu khác
|
TK 153: Công cụ, dụng cụ
|
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 155: Thành phẩm
|
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 156: Hàng Hóa
|
TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2) |
TK 158: hàng hóa kho bảo thuế |
Không có |
TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay) |
Không có |
TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ |
Không có |
Tài khoản đầu 2 |
|
TK 211: Tài sản cố định
|
TK 211: Tài sản cố định
|
TK 212: TSCĐ thuê tài chính
|
|
TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138) |
|
TK 221: Đầu tư vào công ty con |
TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết |
|
TK 228: Đầu tư khác
|
|
TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
Không có |
TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
Không có (thay bằng TK 1386) |
Tài khoản đầu 3 |
|
TK 334: Phải trả người lao động
|
TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2) |
TK 336: Phải trả nội bộ
|
Không có tài khoản cấp 2 |
TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng |
Không có |
TK 3385: Phải trả về cổ phần hoá TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp |
Tk 3385: Bảo hiểm thất nghiệp TK 3386: Nhận ký quỹ, ký cược |
TK 343: Trái Phiếu phát hành
|
|
TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược |
|
TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
Không có |
TK 357: Quỹ bình ổn giá |
Không có |
Tài khoản đầu 4 |
|
TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu |
Không có |
TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
Không có |
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết) |
TK 414: Quỹ đầu tư phát triển |
Không có |
TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp |
Không có |
TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB |
Không có |
TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp
|
Không có |
TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ |
Không có |
Tài khoản đầu 5 |
|
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá |
Không có |
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư |
Không có |
Tài khoản đầu 6 |
|
TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết)
|
TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết |
TK 621: Chi phí NVL trực tiếp |
TK 631: Giá thành sản xuất |
TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp |
|
TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238) |
|
TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278) |
|
TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418) |
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
(6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428) |
|
Tài khoản đầu 8 |
|
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
|
TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết) |
Xem thêm tại đây