Phần 1 - Thông tư 200 và Thông tư 133: đâu là chế độ kế toán phù hợp cho doanh nghiệp?

Ngày đăng: 26/09/2022 09:13 AM

Nội dung bài viết

     

    Thông tư 200/2014/TT-BTC (TT 200) và Thông tư 133/2016/TT-BTC (TT 133) là hai chế độ kế toán được Bộ Tài chính ban hành và đưa vào áp dụng. Tuy nhiên, đâu là sự khác biệt giữa TT 200 và TT 133? Nên áp dụng Thông tư nào cho doanh nghiệp? Hãy cùng Safebooks.vn tìm hiểu sự khác biệt của hai thông tư này và đưa ra sự lựa chọn tốt nhất cho doanh nghiệp của bạn nhé!

    Sự khác biệt hệ thống tài khoản giữa Thông tư 200/2014/TT-BTC và Thông tư 133/2016/TT-BTC:

     

     Thông tư 200

    Thông tư 133

    Tài Khoản đầu 1

    TK 1113, 1123: Vàng tiền tệ

    Không có

    TK 113: Tiền đang vận chuyển (1131, 1132)

    Không có

    TK 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính khác

    Không có

    TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    • 1281: Tiền gửi có kì hạn
    • 1282: Trái phiếu
    • 1283: Cho vay
    • 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

    TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

    • 1281: Tiền gửi có kì hạn
    • 1288: Đầu tư ngắn hạn khác

    TK 136: Phải thu nội bộ

    • 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
    • 1362: Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    • 1363: Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    • 1368: Phải thu nội bộ khác

    Không có TK 1362 và 1363

    TK 136: Phải thu nội bộ

    • 1361: Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
    • 1368: Phải thu nội bộ khác

    TK 138: Phải thu khác

    • 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
    • 1385: Phải thu về cổ phần hóa
    • 1388: Phải thu khác

    TK 138: Phải thu khác

    • 1381: Tài sản thiếu chờ xử lý
    • 1386: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
    • 1388: Phải thu khác

    TK 153: Công cụ, dụng cụ

    • 1531: Công cụ, dụng cụ
    • 1532: Bao bì luân chuyển
    • 1533: Đồ dùng cho thuê
    • 1534: Thiết bị, phụ tùng thay thế

    Không có tài khoản cấp 2

    TK 155: Thành phẩm

    • 1551: Thành phẩm nhập kho
    • 1557: Thành phẩm bất động sản

    Không có tài khoản cấp 2

    TK 156: Hàng Hóa

    • 1561: Giá mua hàng hóa
    • 1562: Chi phí thu mua hàng hóa
    • 1567: Hàng hóa bất động sản

    TK 156: Hàng hóa (Không có tài khoản cấp 2)

    TK 158: hàng hóa kho bảo thuế

    Không có

    TK 161: Chi sự nghiệp (1611, 1612- chi sự nghiệp năm trước/ năm nay)

    Không có

    TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

    Không có

    Tài khoản đầu 2

    TK 211: Tài sản cố định

    • 2111: Nhà cửa vật kiến trúc
    • 2112: Máy móc thiết bị
    • 2113: Phương tiện vận tải truyền dẫn
    • 2114: Thiết bị, DC quản lý
    • 2115: Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
    • 2118: TSCĐ khác

    TK 211: Tài sản cố định

    • 2111: TSCĐ hữu hình
    • 2112: TSCĐ thuê tài chính
    • 2113: TSCĐ vô hình

    TK 212: TSCĐ thuê tài chính

    • 2121: TSCĐ hữu hình thuê tài chính
    • 2122: TSCĐ vô hình thuê tài chính

    TK 213: Tài sản cố định vô hình (chi tiết 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138)

    TK 221: Đầu tư vào công ty con

    TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

    TK 222: Đầu tư vào liên doanh, liên kết

    TK 228: Đầu tư khác

    • 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
    • 2288: Đầu tư khác

    TK 243: Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

    Không có

    TK 244: Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

    Không có (thay bằng TK 1386)

    Tài khoản đầu 3

    TK 334: Phải trả người lao động

    • 3341: Phải trả công nhân viên
    • 3348: Phải trả lao động khác

    TK 334: phải trả người lao động (không có TK cấp 2)

    TK 336: Phải trả nội bộ

    • 3361: Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
    • 3362: Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá
    • 3363: Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá
    • 3368: Phải trả nội bộ khác

    Không có tài khoản cấp 2

    TK 337: Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng

    Không có

    TK 3385: Phải trả về cổ phần hoá

    TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp

    Tk 3385: Bảo hiểm thất nghiệp

    TK 3386: Nhận ký quỹ, ký cược

    TK 343: Trái Phiếu phát hành

    • 3431: Trái phiếu thường
      • 34311: Mệnh giá trái phiếu
      • 34312: Chiết khấu trái phiếu
      • 34313: Phụ trội trái phiếu
    • 3432: Trái phiếu chuyển đổi
     

    TK 344: Nhận ký quỹ, ký cược

     

    TK 347: Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

    Không có

    TK 357: Quỹ bình ổn giá

    Không có

    Tài khoản đầu 4

    TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

    Không có

    TK 412: Chênh lệch đánh giá lại tài sản

    Không có

    TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái

    • 4131: CLTGHĐ đánh giá lại cuối năm TC
    • 4132: CLTGHĐ trong giai đoạn trước hoạt động

    TK 413: Chênh lệch tỷ giá hối đoái (không có tài khoản chi tiết)

    TK 414: Quỹ đầu tư phát triển

    Không có

    TK 417: Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

    Không có

    TK 441: Nguồn vốn đầu tư XDCB

    Không có

    TK 461: Nguồn kinh phí sự nghiệp

    • 4611: Nguồn KP SN năm trước
    • 4612: Nguồn KP SN năm nay

    Không có

    TK 466: Nguồn KP đã hình thành TSCĐ

    Không có

    Tài khoản đầu 5

    TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá

    Không có

    TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

    Không có

     Tài khoản đầu 6

    TK 611: Mua hàng (có tài khoản chi tiết)

    • 6111: Mua NVL
    • 6112: Mua hàng hóa

    TK 611: Mua hàng (không có tài khoản chi tiết

    TK 621: Chi phí NVL trực tiếp

    TK 631: Giá thành sản xuất

    TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp

    TK 623: Chi phí sử dụng máy thi công (TK chi tiết 6231, 6232, 6233, 6234, 6237, 6238)

    TK 627: Chi phí chung (6271, 6272, 6273, 6274, 6277, 6278)

    TK 641: Chi phí bán hàng (6411, 6412, 6413, 6414, 6415, 6417, 6418)

     

    TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

    • 6421: Chi phí bán hàng
    • 6422: Chi phí quản lý doanh nghiệp

    TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp

    • 6421: Chi phí nhân viên quản lý
    • 6422: Chi phí vật liệu quản lý

    (6423, 6424, 6425, 6426, 6427, 6428)

    Tài khoản đầu 8

    TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

    • 8211: CP thuế TNDN hiện hành
    • 8212: CP thuế TNDN hoãn lại

    TK 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (không có tài khoản chi tiết)

     

    Xem thêm tại đây

    Đăng ký dùng thử miễn phí

    Bạn vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin, SafeBooks sẽ liên hệ ngay với bạn

    Vui lòng nhập họ và tên
    Vui lòng nhập số điện thoại
    Vui lòng nhập địa chỉ email
    Vui lòng nhập mã số thuế
    Tính năng nổi bật của phần mềm kế toán thuế mới nhất
    Tính năng nổi bật của phần mềm kế toán thuế mới nhất
    July 26, 2024, 3:28 pm
    Kinh nghiệm quyết toán thuế công ty sản xuất và 4 lưu ý quan trọng
    Kinh nghiệm quyết toán thuế công ty sản xuất và 4 lưu ý quan trọng
    July 24, 2024, 2:30 pm
    Kế toán nội bộ là gì? Các công việc kế toán nội bộ thường làm
    Kế toán nội bộ là gì? Các công việc kế toán nội bộ thường làm
    July 24, 2024, 11:48 am
    Kinh nghiệm giải trình khi thanh tra quyết toán thuế cho doanh nghiệp
    Kinh nghiệm giải trình khi thanh tra quyết toán thuế cho doanh nghiệp
    July 10, 2024, 4:40 pm
    Có bao nhiêu chế độ bảo hiểm xã hội tại Việt Nam năm 2024
    Có bao nhiêu chế độ bảo hiểm xã hội tại Việt Nam năm 2024
    July 10, 2024, 4:07 pm
    Các thủ thuật Excel hữu ích kế toán thường dùng
    Các thủ thuật Excel hữu ích kế toán thường dùng
    July 8, 2024, 11:28 am