Cách Lập Báo Cáo Tài Chính Theo Thông Tư 133

Ở bài viết này, Safebooks xin chia sẻ đến Quý Anh/Chị cách lập Báo cáo tài chính theo Thông tư 133 theo mẫu B01b-DNN một cách chi tiết nhất, cũng như những thông tin cơ bản cần phải có và cơ sở lập. Mời mọi người cùng theo dõi nhé!

1. Cách lập Báo cáo tài chính theo Thông tư 133

1.1. Các thông tin cơ bản:

  • Các thông tin của doanh nghiệp như: Tên và địa chỉ của trụ sở.
  • Ngày tạo lập Báo cáo tài chính.

1.2. Cách lập Báo cáo tài chính theo TT133 dựa trên cơ sở nào?

  • Dựa vào sổ kế toán tổng hợp;
  • Dựa vào sổ, thẻ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết;
  • Dựa vào BCTC năm cũ (Trình bày ở cột đầu năm).

1.3. Nội dung chi tiết và phương pháp lập:

TÀI SẢN
Mã số 110 – Tiền và các khoản tương đương với tiền 
Thể hiện toàn bộ tiền mặt có trong quỹ, gửi ngân hàng không kỳ hạn và những khoản tương đương với tiền mặt hiện có của doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 120 – Đầu tư tài chính
MS 120 = 121 + 122 + 123 + 124. Thể hiện tổng giá trị của những khoản đầu tư tài chính của doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo, cụ thể như sau:Chứng khoán kinh doanhNhững khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạnNhững khoản đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác.
Mã số 121 – Chứng khoán kinh doanhNợ TK 121
Mã số 122 – Khoản đầu tư nắm đến ngày đáo hạnNợ TK 1281, 1288.
Mã số 123 – Khoản đầu tư góp vốn vào các đơn vị khácNợ TK 228
Mã số 124 – Các khoản dự phòng tổn thất đầu tư tài chínhDư có TK 2291, 2292
Mã số 130 – Các khoản cần phải thu
MS 130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 136. Thể hiện các khoản cần thu tại một thời điểm báo cáo, cụ thể như:Khoản cần thu của KHThanh toán trước cho bên bánVốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộcCác khoản cần thu khácCác tài sản thiếu đang chờ được xử lýCác khoản dự phòng cần thu ngắn hạn khó đòi
Mã số 131 – Các khoản cần thu của KHNợ TK 131
Mã số 132 – Các khoản thanh toán trước cho bên bánNợ TK 331
Mã số 133 – Vốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộcNợ TK 1361
Mã số 134 – Các khoản cần thu khácNợ TK 1288, 1368, 1388, 334, 338, 141
Mã số 135 – Các tài sản thiếu đang chờ được xử lýNợ TK 1381
Mã số 136 – Khoản dự phòng cần thu ngắn hạn khó đòiDư có TK 2293
Mã số 140 – Hàng tồn kho
MS 140 = 141 + 142. Thể hiện các loại hàng tồn kho được dữ trụ cho quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 141 – Hàng tồn khoNợ TK 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157
Mã số 149 – Các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn khoDư có TK 2294
Mã số 150 – Tài sản cố định
MS 150 = 151 + 152. Thể hiện giá trị của các loại tài sản cố định tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 160 – BĐS đầu tư
MS 160 = 161 + 162. Tổng hợp giá trị của các loại bất động sản đầu tư hiện có của doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 170 – Xây dựng cơ bản còn dở dang
Nợ TK 241. Thể hiện trị giá của tài sản cố định trong quá trình mua sắm, các khoản phí đầu tư xây dựng cơ bản, phí sửa chữa lớn tài sản cố định còn dở dang hoặc đã hoàn thành nhưng chưa được tiến hành bàn giao, cũng như chưa được đưa vào sử dụng tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 180 – Một số tài sản khác
MS 180 = 181 + 182. Thể hiện những loại tài sản khác tại một thời điểm báo cáo nhất định, cụ thể như:Thuế GTGT đã được khấu trừCác loại tài sản khác tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 200 – Tổng cộng tài sản
MS 200 = 110 + 120 + 130 + 140 + 150 + 160 + 170 + 180. Thể hiện tổng trị giá tài sản của doanh nghiệp hiện có tại một thời điểm báo cáo nhất định.
NGUỒN VỐN
Mã số 300 – Nợ cần thanh toán
MS 300 = 311 + 312 + 313 + 314 + 315 + 316 + 317 + 318 + 319 + 320. Tổng hợp toàn bộ các khoản nợ mà doanh nghiệp cần phải thanh toán tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 311 – Khoản phí thanh toán bên bánDư có TK 331
Mã số 312 -Bên mua thanh toán tiền từ trướcDư có Tk 131
Mã số 313 – Thuế và những khoản khác cần thu Nhà nướcDư có TK 333
Mã số 314 – Khoản chi cho người lao độngDư có TK 334
Mã số 315 – Các khoản cần thanh toán khácDư có TK 335, 3368, 338, 1388
Mã số 316 – Vay và nợ thuê tài chínhDư có TK 341, 4111
Mã số 317 – Thanh toán nội bộ về vốn kinh doanhDư có TK 3361
Mã số 318 – Các khoản dự phòng cần thanh toánDư có TK 352
Mã số 319 – Quỹ khen thưởng, phúc lợiDư có TK 353
Mã số 320 – Quỹ phát triển khoa học và công nghệDư có TK 356
Mã số 400 – Vốn chủ sở hữu
MS 400 = 411 + 412 + 413 + 414 + 415 + 416 + 417. Tổng hợp các khoản vốn kinh doanh thuộc quyền sở hữu của cổ đông, thành viên góp vốn, cụ thể như sau:Vốn góp của chủ sở hữuThặng dư vốn cổ phầnCổ phiếu quỹChênh lệch tỷ giá hối đoái.
Mã số 411 – Vốn góp của chủ sở hữu
Dư có TK 4111. Thể hiện tổng số đã được thực góp của các chủ sở hữu vào doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo nhất.
Mã số 412 – Thặng dư vốn cổ phần
Dư có TK 4112. Thể hiện thặng dư vốn cổ phần tại một thời điểm báo cáo nhất định của doanh nghiệp cổ phần.
Mã số 413 – Một số vốn khác của chủ sở hữu
Dư có TK 4118. Thể hiện giá trị những khoản vốn khác của chủ sở hữu tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 414 – Cổ phiếu quỹ
Nợ TK 419. Thể hiện giá trị cổ phiếu quỹ mà doanh nghiệp hiện đang có tại một thời điểm báo cáo nhất định của công ty CP.
Mã số 415 – Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Đối với trường hợp doanh nghiệp sử dụng đơn vị tiền tệ khác Đồng Việt Nam trong kế toán, cần ghi đầy đủ khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái do chuyển đổi BCTC sang Đồng Việt Nam.
Mã số 416 – Những quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Dư có TK 418. Thể hiện những quỹ thuộc vốn chủ sở hữu chưa được dùng tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 417 – Lợi nhuận sau thuế nhưng chưa được phân loại
Dư có TK 421. Thể hiện tổng số lãi hoặc lỗ sau thuế nhưng chưa được phân loại tại một thời điểm báo cáo nhất định.
Mã số 3500 – Tổng cộng nguồn vốn
MS 500 = 300 + 400. Thể hiện tổng số nguồn vốn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm báo cáo nhất định.

2. Tổng kết

Trên đây là toàn bộ cách lập Báo cáo tài chính theo Thông tư 133 mà Safebooks muốn chia sẻ đến Quý Anh/Chị. Hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp mọi người thu thập được nhiều thông tin bổ ích.

Xem thêm: Cách đọc báo cáo tài chính chi tiết, đơn giản [kèm Video hướng dẫn]

Để lại bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *