Danh sách hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% thuế GTGT và điều kiện áp dụng thuế suất 0% thuế GTGT

Thuế suất thuế giá trị gia tăng (GTGT) hiện nay được chia thành bốn mức: 0%, 5%, 8%, và 10%, áp dụng cho từng loại hàng hóa và dịch vụ riêng biệt. Trong bài viết này Safebooks sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết nhất về danh sách hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% thuế GTGT và điều kiện áp dụng thuế suất 0% thuế GTGT.

1. Mức thuế suất thuế GTGT 0% được áp dụng với các loại hàng hóa, dịch vụ nào?

CÔNG TY CỔ PHẦN ARITO CLOUD

Theo Điều 9 của Thông tư 219/2013/TT-BTC và Khoản 2 của Điều 1 trong Thông tư 130/2016/TT-BTC, thuế suất 0% áp dụng cho hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu, hoạt động xây dựng và lắp đặt công trình ở nước ngoài cũng như trong khu phi thuế quan, và vận tải quốc tế. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu bao gồm việc bán và cung ứng cho tổ chức và cá nhân ở nước ngoài, cũng như tiêu dùng ở ngoài Việt Nam. Ngoài ra, nó cũng áp dụng cho việc bán và cung ứng cho tổ chức và cá nhân trong khu phi thuế quan, cũng như cung cấp cho khách hàng nước ngoài theo quy định của pháp luật.

2. Điều kiện áp dụng thuế suất 0% thuế GTGT

CÔNG TY CỔ PHẦN ARITO CLOUD

Thuế suất 0% áp dụng cho hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu:

Hàng hóa xuất khẩu:

  • Cần có hợp đồng bán hoặc gia công hàng hóa xuất khẩu, hoặc hợp đồng ủy thác xuất khẩu.
  • Chứng từ thanh toán tiền hàng hóa xuất khẩu qua ngân hàng và các chứng từ khác phải tuân theo quy định của pháp luật.
  • Tờ khai hải quan cũng cần được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư 219/2013/TT-BTC.
  • Trong trường hợp hàng hóa được giao, nhận ở ngoài Việt Nam, cơ sở kinh doanh (bên bán) cần có tài liệu chứng minh việc giao, nhận hàng hóa ở ngoài Việt Nam.

Dịch vụ xuất khẩu:

  • Cần có hợp đồng cung ứng dịch vụ với tổ chức hoặc cá nhân ở nước ngoài hoặc trong khu phi thuế quan.
  • Chứng từ thanh toán tiền dịch vụ xuất khẩu qua ngân hàng và các chứng từ khác phải tuân theo quy định của pháp luật.
  • Đối với dịch vụ sửa chữa tàu bay, tàu biển cung cấp cho tổ chức hoặc cá nhân nước ngoài, cần thực hiện thủ tục nhập khẩu và sau khi sửa chữa xong, thực hiện thủ tục xuất khẩu.

Vận tải quốc tế:

  • Cần có hợp đồng vận chuyển hành khách, hành lý, hàng hóa giữa người vận chuyển và người thuê vận chuyển theo chặng quốc tế từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc ngược lại.
  • Đối với vận chuyển hành khách, hợp đồng vận chuyển là vé. Cơ sở kinh doanh vận tải quốc tế phải tuân theo quy định của pháp luật về vận tải.
  • Chứng từ thanh toán qua ngân hàng hoặc các hình thức thanh toán khác được coi là thanh toán qua ngân hàng.

Dịch vụ của ngành hàng không, hàng hải:

  • Dịch vụ của ngành hàng không áp dụng thuế suất 0% trong khu vực cảng hàng không quốc tế, sân bay, nhà ga hàng hóa hàng không quốc tế.
  • Điều kiện bao gồm hợp đồng cung ứng dịch vụ với tổ chức ở nước ngoài hoặc hãng hàng không nước ngoài, cùng với chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
  • Đối với dịch vụ của ngành hàng hải, áp dụng thuế suất 0% tại khu vực cảng và yêu cầu hợp đồng cung ứng dịch vụ và chứng từ thanh toán qua ngân hàng.

3. Danh sách hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% thuế GTGT

CÔNG TY CỔ PHẦN ARITO CLOUD

Thuế suất 0% áp dụng cho hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu, hoạt động xây dựng và lắp đặt công trình ở nước ngoài, cũng như vận tải quốc tế. Cụ thể:

(1) Hàng hóa xuất khẩu bao gồm:

  • Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả ủy thác xuất khẩu.
  • Hàng hóa bán vào khu phi thuế quan theo quy định của Thủ tướng Chính phủ hoặc hàng bán cho cửa hàng miễn thuế.
  • Hàng hóa bán mà điểm giao, nhận hàng ở ngoài Việt Nam.
  • Phụ tùng và vật tư thay thế để sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện, máy móc, thiết bị cho bên nước ngoài và tiêu dùng ở ngoài Việt Nam.
  • Các trường hợp được coi là xuất khẩu theo quy định, bao gồm hàng hóa gia công chuyển tiếp, hàng hóa xuất khẩu tại chỗ và hàng hóa xuất khẩu để bán tại hội chợ, triển lãm ở nước ngoài.

(2) Dịch vụ xuất khẩu bao gồm:

  • Dịch vụ cung ứng trực tiếp cho tổ chức và cá nhân ở nước ngoài, cũng như tiêu dùng ở ngoài Việt Nam.
  • Dịch vụ cung ứng trực tiếp cho tổ chức và cá nhân trong khu phi thuế quan và tiêu dùng trong khu phi thuế quan.
  • Cá nhân ở nước ngoài bao gồm người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong thời gian diễn ra việc cung ứng dịch vụ. Tổ chức và cá nhân trong khu phi thuế quan là tổ chức và cá nhân có đăng ký kinh doanh và các trường hợp khác theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

(3) Vận tải quốc tế bao gồm:

  • Vận tải hành khách, hành lý và hàng hóa theo chặng quốc tế từ Việt Nam ra nước ngoài hoặc từ nước ngoài đến Việt Nam, không phân biệt có phương tiện trực tiếp vận tải hay không.
  • Trường hợp hợp đồng vận tải quốc tế bao gồm cả chặng vận tải nội địa, thì vận tải quốc tế bao gồm cả chặng nội địa.

(4) Dịch vụ của ngành hàng không và hàng hải áp dụng thuế suất 0% cho tổ chức ở nước ngoài hoặc thông qua đại lý. Cụ thể:

  • Dịch vụ hàng không bao gồm:
    • Cung cấp suất ăn trên máy bay.
    • Dịch vụ cất hạ cánh và sân đậu tàu bay.
    • An ninh và bảo vệ tàu bay.
    • Soi chiếu an ninh cho hành khách, hành lý và hàng hóa.
    • Băng chuyền hành lý tại nhà ga, phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất, bảo vệ tàu bay, kéo đẩy tàu bay, và dẫn tàu bay.
    • Thuê cầu dẫn khách lên/xuống máy bay, điều hành bay đi/đến, vận chuyển tổ lái, tiếp viên và hành khách trong khu vực sân đậu tàu bay, cũng như chất xếp và kiểm đếm hàng hóa (bao gồm cả phí dịch vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế từ cảng hàng không Việt Nam).
  • Dịch vụ hàng hải bao gồm:
    • Lai dắt tàu biển.
    • Hoa tiêu hàng hải.
    • Cứu hộ hàng hải.
    • Cầu cảng, bến phao.
    • Bốc xếp, buộc cởi dây, đóng mở nắp hầm hàng, vệ sinh hầm tàu, kiểm đếm và giao nhận.
    • Đăng kiểm tàu.

(5) Các hàng hóa và dịch vụ khác bao gồm:

  • Hoạt động xây dựng, lắp đặt công trình ở nước ngoài hoặc trong khu phi thuế quan.
  • Hàng hóa và dịch vụ không chịu thuế GTGT khi xuất khẩu (trừ các trường hợp không áp dụng mức thuế suất 0% theo quy định).
  • Dịch vụ sửa chữa tàu bay và tàu biển cung cấp cho tổ chức và cá nhân nước ngoài.

Trên đây là tất cả những thông tin về danh sách hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 0% thuế GTGT và điều kiện áp dụng thuế suất 0% thuế GTGT. Safebooks hy vọng rằng bài viết này đã cung cấp đầy đủ những thông tin về thuế suất 0% cho bạn đọc. Hãy tiếp tục theo dõi Safebooks và đọc những thông tin liên quan ở bên dưới.

Xem thêm:
TRA CỨU MẶT HÀNG GIẢM THUẾ THEO NGHỊ QUYẾT 101/2023/QH15

Hướng dẫn tra cứu giảm thuế 8% theo Nghị định 44/2023/NĐ-CP

Thuế suất thông thường là gì? Quy định mới nhất về thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu

Để lại bình luận

Địa chỉ email của bạn sẽ không được công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *